🔍
Search:
SỤP XUỐNG
🌟
SỤP XUỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
아래로 내려와 앉다.
1
ĐẬU XUỐNG, BẬU XUỐNG:
Hạ xuống thấp và ngồi.
-
2
건물이나 다리 등이 무너져 내리거나 평평하던 곳이 꺼지다.
2
ĐỔ SỤP XUỐNG:
Toà nhà, cây cầu... bị đổ xuống hoặc chỗ bằng phẳng bị sụp lún.
-
3
안개나 어둠 등이 깔리다.
3
SÀ XUỐNG:
Bóng tối hoặc mây mù bao phủ.
-
4
몹시 놀라 걱정이 되다.
4
TRÙNG XUỐNG, LẶNG ĐI, HẪNG ĐI:
Rất bất ngờ nên lo lắng.
-
5
낮은 지위로 자리를 옮겨 앉다.
5
XUỐNG CHỨC, HẠ CẤP:
Chuyển từ chức vụ cao xuống chức vụ thấp.
-
☆☆
Động từ
-
1
서 있던 자리에 힘없이 앉다.
1
NGỒI KHUỴU XUỐNG:
Ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2
일정한 장소나 상태에 그대로 머물러 살다.
2
DỪNG CHÂN, DỪNG LẠI, Ở LẠI:
Lưu lại và sống nguyên ở một nơi hay ở nguyên một trạng thái nào đó.
-
3
물건의 밑이 무너져 내려앉다.
3
SỤP XUỐNG, SẬP XUỐNG, ĐỔ NÁT XUỐNG:
Phần dưới của một vật đổ sụp xuống.
-
4
하던 일이 힘겨워서 도중에 포기하고 그만두다.
4
BỎ GIỮA CHỪNG, TỪ BỎ, ĐẦU HÀNG GIỮA CHỪNG:
Từ bỏ và thôi giữa chừng do việc đang làm quá vất vả.
🌟
SỤP XUỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
서 있던 자리에 힘없이 앉게 하다.
1.
ĐẶT PHỊCH, THẢ MÌNH PHỊCH, ĐẨY NGỒI PHỊCH:
Khiến cho ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2.
일정한 장소나 상태에 그대로 머물게 하다.
2.
KHIẾN Ở LẠI, LÀM CHO LƯU LẠI:
Khiến cho lưu lại y nguyên ở trạng thái hay địa điểm nhất định.
-
3.
물건의 밑을 무너져 내려앉게 하다.
3.
LÀM SỤP, LÀM ĐỔ, LÀM ĐỔ SẬP:
Khiến cho phần dưới của đồ vật đổ sụp xuống.
-
4.
하던 일을 도중에 포기하고 그만두게 하다.
4.
KHIẾN TỪ BỎ, LÀM CHẤM DỨT:
Khiến cho từ bỏ và thôi giữa chừng việc đang tiến hành.
-
5.
격한 감정을 약해지거나 사라지게 하다.
5.
LÀM GIẢM, LÀM TIÊU TAN, KHIẾN CHO NGUÔI:
Khiến cho tình cảm mạnh mẽ trở nên yếu đi hay biến mất.
-
Động từ
-
1.
원래 모양을 잃고 쓰러지거나 눌리거나 주저앉다.
1.
SỤP ĐỔ, VỠ NÁT, GÃY VỤN:
Mất đi hình dạng vốn có rồi bị sụp xuống hoặc bị ấn xuống, đè xuống.
-
Động từ
-
1.
집 등의 건축물이나 쌓아 놓은 물건이 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HỦY, BỊ ĐẬP ĐỔ:
Những công trình xây dựng như nhà hay đồ vật chồng chất bị sụp xuống.
-
2.
저장해 둔 물건이 꺼내져 쓰이다.
2.
BỊ MỞ LẤY, BỊ LÔI RA:
Đồ vật lưu trữ được lấy ra dùng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
서 있던 자리에 힘없이 앉다.
1.
NGỒI KHUỴU XUỐNG:
Ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2.
일정한 장소나 상태에 그대로 머물러 살다.
2.
DỪNG CHÂN, DỪNG LẠI, Ở LẠI:
Lưu lại và sống nguyên ở một nơi hay ở nguyên một trạng thái nào đó.
-
3.
물건의 밑이 무너져 내려앉다.
3.
SỤP XUỐNG, SẬP XUỐNG, ĐỔ NÁT XUỐNG:
Phần dưới của một vật đổ sụp xuống.
-
4.
하던 일이 힘겨워서 도중에 포기하고 그만두다.
4.
BỎ GIỮA CHỪNG, TỪ BỎ, ĐẦU HÀNG GIỮA CHỪNG:
Từ bỏ và thôi giữa chừng do việc đang làm quá vất vả.